Tiếng Trung giản thể
一是…二是…
Thứ tự nét
Ý nghĩa của 一是…二是…
- yī shì...èr shì...; yī shì...èr shì...
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
一是上课专心听讲,二是认真做作业
yī shì shàngkè zhuānxīn tīngjiǎng , èr shì rènzhēn zuò zuòyè
thứ nhất, chăm chú nghe bài giảng trên lớp, thứ hai, làm bài tập đúng giờ.
我,水怕地方高的的水一是…二是…下一是…二是…下怕的一是高的地方,二是
wǒ , shuǐ pà dìfāng gāodede shuǐ yī shì … èr shì … xià yī shì … èr shì … xià pà de yī shì gāode dìfāng , èr shì
điều đầu tiên tôi sợ là những nơi cao, và điều thứ hai là nước
一是讲原则,二是说话算数
yī shì jiǎng yuánzé , èr shì shuōhuà suànshù
thứ nhất, chúng tôi có nguyên tắc và thứ hai, chúng tôi giữ lời
一是需要每天学习,二是需要多锻炼
yī shì xūyào měitiān xuéxí , èr shì xūyào duō duànliàn
thứ nhất, bạn cần phải học tập hàng ngày, thứ hai, hãy tập thể dục thể thao nhiều hơn