Thứ tự nét
Ví dụ câu
一般来说,他们还没有获得具体的经验
yībānláishuō , tāmen huánméiyǒu huòdé jùtǐde jīngyàn
nói chung, họ chưa có được kinh nghiệm làm việc cụ thể
一般来说,条款草案平衡公正
yībānláishuō , tiáokuǎn cǎoàn pínghéng gōngzhèng
nói chung, bài viết dự thảo là cân bằng và không thiên vị
一般来说,机构的职能很少改变
yībānláishuō , jīgòu de zhínéng hěnshǎo gǎibiàn
nói chung, các chức năng của tổ chức đã thay đổi rất ít
一般来说,女生比男生功课好
yībānláishuō , nǚshēng bǐ nánshēng gōngkè hǎo
nói chung, con gái có thành tích tốt hơn con trai trong bài tập trên lớp