Trang chủ>New HSK 4>一般来说
一般来说

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 一般来说

  1. nói chung
    yībān láishuō; yìbān láishuō
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

一般来说,他们还没有获得具体的经验
yībānláishuō , tāmen huánméiyǒu huòdé jùtǐde jīngyàn
nói chung, họ chưa có được kinh nghiệm làm việc cụ thể
一般来说,条款草案平衡公正
yībānláishuō , tiáokuǎn cǎoàn pínghéng gōngzhèng
nói chung, bài viết dự thảo là cân bằng và không thiên vị
一般来说,机构的职能很少改变
yībānláishuō , jīgòu de zhínéng hěnshǎo gǎibiàn
nói chung, các chức năng của tổ chức đã thay đổi rất ít
一般来说,女生比男生功课好
yībānláishuō , nǚshēng bǐ nánshēng gōngkè hǎo
nói chung, con gái có thành tích tốt hơn con trai trong bài tập trên lớp

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc