Thứ tự nét
Ví dụ câu
对上学不感兴趣
duì shàngxué bù gǎnxīngqù
không quan tâm đến việc học
第一天上学
dìyī tiānshàng xué
ngày đầu tiên đi học
上学的孩子
shàngxué de háizǐ
trẻ em ở trường
做好上学的准备
zuòhǎo shàngxué de zhǔnbèi
chuẩn bị đến trường
孩子必须上学
háizǐ bìxū shàngxué
trẻ em phải đi học