Tiếng Trung giản thể
上心
Thứ tự nét
Ví dụ câu
你一定要对此上心
nǐ yīdìngyào duìcǐ shàngxīn
bạn phải thực hiện điều này một cách nghiêm túc
他对这些事情都不上心
tā duì zhèixiē shìqíng dū bù shàngxīn
anh ấy không quan tâm đến những thứ này
他上心的更自己现在对我的工作比对他
tā shàngxīnde gēng zìjǐ xiànzài duì wǒ de gōngzuò bǐ duì tā
anh ấy quan tâm đến công việc của tôi hơn là của anh ấy
对扩展业务不是很上心
duì kuòzhǎn yèwù búshì hěn shàngxīn
không quan tâm lắm đến việc mở rộng kinh doanh