Tiếng Trung giản thể

上心

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 上心

  1. trở nên nghiêm túc; cẩn thận
    shàngxīn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

你一定要对此上心
nǐ yīdìngyào duìcǐ shàngxīn
bạn phải thực hiện điều này một cách nghiêm túc
他对这些事情都不上心
tā duì zhèixiē shìqíng dū bù shàngxīn
anh ấy không quan tâm đến những thứ này
他上心的更自己现在对我的工作比对他
tā shàngxīnde gēng zìjǐ xiànzài duì wǒ de gōngzuò bǐ duì tā
anh ấy quan tâm đến công việc của tôi hơn là của anh ấy
对扩展业务不是很上心
duì kuòzhǎn yèwù búshì hěn shàngxīn
không quan tâm lắm đến việc mở rộng kinh doanh

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc