Thứ tự nét
Ví dụ câu
这件上衣长短不合适
zhè jiàn shàngyī chángduǎn bùhéshì
chiếc áo khoác này không đúng chiều dài
穿过的上衣
chuānguò de shàngyī
áo khoác sờn
上衣里面穿着毛衣
shàngyī lǐmiàn chuānzhe máoyī
có một chiếc áo len dưới áo khoác
太短的上衣
tài duǎnde shàngyī
áo khoác quá ngắn
上衣的小兜
shàngyī de xiǎo dōu
túi nhỏ trong áo khoác
一个蓝色上衣与金色纽扣
yígè lánsè shàngyī yǔ jīnsè niǔkòu
một chiếc áo khoác nỉ màu xanh với hàng cúc vàng
检查上衣的长度
jiǎnchá shàngyī de chángdù
để kiểm tra độ dài của áo khoác
服装包括上衣和长裤
fúzhuāng bāokuò shàngyī hé chángkù
một bộ đồ bao gồm áo khoác và quần tây