Thứ tự nét
Ví dụ câu
他下课回来了?
tā xiàkè huílái le ?
anh ấy có trở lại sau giờ học không?
英语课什么时候下课?
yīngyǔkè shénmeshíhòu xiàkè ?
khi nào lớp học tiếng anh kết thúc?
下课以后
xiàkè yǐhòu
sau giờ học
还有十分钟就下课了
huányǒu shífēnzhōng jiù xiàkè le
lớp học sẽ kết thúc trong mười phút nữa