Thứ tự nét
Ví dụ câu
在下一站下车
zàixià yī zhàn xiàchē
xuống xe buýt ở trạm dừng tiếp theo
我在这儿下车可以吗?
wǒ zài zhèér xiàchē kěyǐ ma ?
tôi có thể xuống đây không?
在第五街下车
zài dìwǔ jiē xiàchē
xuống ở Phố thứ Năm
让我在银行附近下车
ràng wǒ zài yínháng fùjìn xiàchē
thả tôi gần ngân hàng