Trang chủ>不一而足

Tiếng Trung giản thể

不一而足

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 不一而足

  1. nhiều
    bù yī ér zú; bú yì ér zú
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他们养猪场,不一而足的业务从拉面摊、茶叶店到
tāmen yǎngzhū cháng , bùyīérzú de yèwù cóng lāmiàn tān 、 cháyè diàn dào
các công việc kinh doanh của họ từ quán mì, quán trà đến trang trại nuôi lợn
我,不一而足也喜欢帆板、网球、游泳等等
wǒ , bùyīérzú yě xǐhuān fānbǎn 、 wǎngqiú 、 yóuyǒng děngděng
Tôi cũng thích lướt ván buồm, quần vợt, bơi lội, bạn đặt tên cho nó
收到的答案从严肃到诙谐,不一而足
shōudào de dáàn cóng yánsù dào huīxié , bùyīérzú
phản ứng khác nhau từ nghiêm túc đến nhẹ nhàng

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc