Tiếng Trung giản thể
不一而足
Thứ tự nét
Ví dụ câu
他们养猪场,不一而足的业务从拉面摊、茶叶店到
tāmen yǎngzhū cháng , bùyīérzú de yèwù cóng lāmiàn tān 、 cháyè diàn dào
các công việc kinh doanh của họ từ quán mì, quán trà đến trang trại nuôi lợn
我,不一而足也喜欢帆板、网球、游泳等等
wǒ , bùyīérzú yě xǐhuān fānbǎn 、 wǎngqiú 、 yóuyǒng děngděng
Tôi cũng thích lướt ván buồm, quần vợt, bơi lội, bạn đặt tên cho nó
收到的答案从严肃到诙谐,不一而足
shōudào de dáàn cóng yánsù dào huīxié , bùyīérzú
phản ứng khác nhau từ nghiêm túc đến nhẹ nhàng