Ví dụ câu
不但听见,而且还亲眼看见
bùdàn tīngjiàn , érqiě huán qīnyǎn kànjiàn
không chỉ nghe mà còn thấy
他一位画家不但是一位作家,而且是
tā yīwèi huàjiā bùdàn shì yīwèi zuòjiā , érqiě shì
anh ấy không chỉ là một nhà văn, mà còn là một họa sĩ
不但英俊而且聪明
bùdàn yīngjùn érqiě cōngmíng
không chỉ thông minh mà còn đẹp trai