Trang chủ>HSK 4>不但…而且…
不但…而且…

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 不但…而且…

  1. không những ... mà còn...
    bùdàn...érqiě...; búdàn...érqiě...
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不但听见,而且还亲眼看见
bùdàn tīngjiàn , érqiě huán qīnyǎn kànjiàn
không chỉ nghe mà còn thấy
他一位画家不但是一位作家,而且是
tā yīwèi huàjiā bùdàn shì yīwèi zuòjiā , érqiě shì
anh ấy không chỉ là một nhà văn, mà còn là một họa sĩ
不但英俊而且聪明
bùdàn yīngjùn érqiě cōngmíng
không chỉ đẹp trai mà còn thông minh

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc