Ví dụ câu
我们有座位了得早一点去,不然就没
wǒmen yǒu zuòwèi liǎode zǎoyīdiǎn qù , bùrán jiù méi
chúng ta sẽ đi sớm, nếu không chúng ta có thể không có chỗ ngồi
别下去伸出窗外,不然可能掉
bié xiàqù shēnchū chuāngwài , bùrán kěnéng diào
đừng đi ra ngoài cửa sổ, nếu không bạn có thể bị ngã
要甭去了去就别迟到,不然,就
yàobéng qù le qùjiù bié chídào , bùrán , jiù
hoặc có mặt đúng giờ, hoặc không đi chút nào.