Thứ tự nét
Ví dụ câu
不至于去和他争吵
bùzhìyú qù hé tā zhēngchǎo
không thể đi xa đến mức cãi nhau với anh ấy
不至于精神分裂
bùzhìyú jīngshén fēnliè
không thể kết thúc trong bệnh tâm thần phân liệt
不至于损伤那么严重
bùzhìyú sǔnshāng nàme yánzhòng
không thể đi xa để có một thiệt hại nghiêm trọng như vậy