Tiếng Trung giản thể
不要说…,只要…,就
Thứ tự nét
Ý nghĩa của 不要说…,只要…,就
- bùyào shuō…, zhǐyào…, jiù; búyào shuō…, zhǐyào…, jiù
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
不要说就可能事故出天气好坏,只要有小错,
bù yàoshuō jiù kěnéng shìgù chū tiānqì hǎohuài , zhǐyào yǒu xiǎocuò ,
chưa kể thời tiết tốt hay xấu, dù chỉ một sai sót nhỏ cũng có thể dẫn đến tai nạn.
有出息回馈,社会不要说…,只要…,就不要说…,只要…,就做什么工作不要说…,只要…,就做什么工作,
yǒu chūxī huíkuì , shèhuì búyào shuō …, zhǐyào …, jiù búyào shuō …, zhǐyào …, jiù zuò shénme gōngzuò bù yàoshuō …, zhǐyào …, jiù zuò shénme gōngzuò ,
Bất kể bạn làm công việc gì, ngay cả khi bạn chỉ đóng góp một phần nào đó cho xã hội, bạn đã có tiềm năng