Ví dụ câu
难了是难些,不过他还是成功
nánle shì nán xiē , bùguò tā háishì chénggōng
quả thực rất khó, nhưng anh ấy đã làm được
病人好精神还不错,不过胃口不太
bìngrén hǎo jīngshén huán bùcuò , bùguò wèikǒu bù tài
bệnh nhân có tinh thần tốt nhưng chán ăn
充其量不过二十个人
chōngqíliàng bùguò èrshí gèrén
không có nhiều hơn hai mươi người
还剩下不过二公里的路程
huán shèngxià bù guò èrgōnglǐ de lùchéng
chỉ còn hai km nữa
他不过二十岁
tā bùguò èrshísuì
anh ấy chỉ mới hai mươi tuổi