Thứ tự nét

Ý nghĩa của 不过

  1. nhưng, tuy nhiên
    bùguò; búguò
  2. không nhiều hơn
    bùguò; búguò
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

难了是难些,不过他还是成功
nánle shì nán xiē , bùguò tā háishì chénggōng
quả thực rất khó, nhưng anh ấy đã làm được
病人好精神还不错,不过胃口不太
bìngrén hǎo jīngshén huán bùcuò , bùguò wèikǒu bù tài
bệnh nhân có tinh thần tốt nhưng chán ăn
充其量不过二十个人
chōngqíliàng bùguò èrshí gèrén
không có nhiều hơn hai mươi người
还剩下不过二公里的路程
huán shèngxià bù guò èrgōnglǐ de lùchéng
chỉ còn hai km nữa
他不过二十岁
tā bùguò èrshísuì
anh ấy chỉ mới hai mươi tuổi

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc