Trang chủ>与其…不如…

Tiếng Trung giản thể

与其…不如…

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 与其…不如…

  1. thà
    yǔqí...bùrú...
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

与其出发急急忙忙,不如早点
yǔqí chūfā jíjímángmáng , bùrú zǎodiǎn
thay vì vội vàng, tốt hơn là nên về sớm
你与其坐火车,不如坐船
nǐ yǔqí zuò huǒchē , bùrú zuòchuán
bạn nên đi thuyền thay vì đi tàu
与其哭着忍受,不如笑着享受
yǔqí kūzháo rěnshòu , bùrú xiàozháo xiǎngshòu
Thay vì khóc và chịu đựng, thà cười và tận hưởng
他母亲与其说像父亲,不如说像
tā mǔqīn yǔqíshuō xiàng fùqīn , bùrú shuō xiàng
thà nói rằng anh ấy giống mẹ hơn là cha của anh ấy
与其坐着等待,不如去实践
yǔqí zuòzháo děngdài , bùrú qù shíjiàn
thay vì ngồi và chờ đợi, tốt hơn bạn nên đi và làm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc