Tiếng Trung giản thể
与其…不如…
Thứ tự nét
Ví dụ câu
与其出发急急忙忙,不如早点
yǔqí chūfā jíjímángmáng , bùrú zǎodiǎn
thay vì vội vàng, tốt hơn là nên về sớm
你与其坐火车,不如坐船
nǐ yǔqí zuò huǒchē , bùrú zuòchuán
bạn nên đi thuyền thay vì đi tàu
与其哭着忍受,不如笑着享受
yǔqí kūzháo rěnshòu , bùrú xiàozháo xiǎngshòu
Thay vì khóc và chịu đựng, thà cười và tận hưởng
他母亲与其说像父亲,不如说像
tā mǔqīn yǔqíshuō xiàng fùqīn , bùrú shuō xiàng
thà nói rằng anh ấy giống mẹ hơn là cha của anh ấy
与其坐着等待,不如去实践
yǔqí zuòzháo děngdài , bùrú qù shíjiàn
thay vì ngồi và chờ đợi, tốt hơn bạn nên đi và làm