Thứ tự nét

Ý nghĩa của 与

  1. và với
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

与邻居吵架
yǔ línjū chǎojià
tranh luận với hàng xóm
与中国做生意
yǔ Zhōngguó zuò shēngyi
làm ăn với Trung Quốc
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc