Thứ tự nét
Ví dụ câu
中学足球队
zhōngxué zúqiúduì
cầu thủ bóng đá của trường trung học
中学毕业后
zhōngxué bìyè hòu
sau khi tốt nghiệp trung học
她在那所中学教数学
tā zài nà suǒ zhōngxué jiào shù xué
cô ấy dạy toán ở trường trung học
高级中学
gāojí zhōngxué
Trung học phổ thông