Tiếng Trung giản thể
临了
Thứ tự nét
Ví dụ câu
爸爸身体注意还嘱咐我临了在信中教育我好好学习,
bàbà shēntǐ zhùyì huán zhǔfù wǒ línle zài xìn zhōng jiàoyù wǒ hǎohǎoxuéxí ,
trong thư, bố dạy em học hành chăm chỉ, đồng thời dặn em phải giữ gìn sức khỏe.
临了的心愿临了,他还是没能完成自己
línle de xīnyuàn línle , tā háishì méi néng wánchéng zìjǐ
cuối cùng, anh ấy vẫn không thể thực hiện được mong muốn của mình