Tiếng Trung giản thể

临了

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 临了

  1. cuối cùng
    línliǎo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

爸爸身体注意还嘱咐我临了在信中教育我好好学习,
bàbà shēntǐ zhùyì huán zhǔfù wǒ línle zài xìn zhōng jiàoyù wǒ hǎohǎoxuéxí ,
trong thư, bố dạy em học hành chăm chỉ, đồng thời dặn em phải giữ gìn sức khỏe.
临了的心愿临了,他还是没能完成自己
línle de xīnyuàn línle , tā háishì méi néng wánchéng zìjǐ
cuối cùng, anh ấy vẫn không thể thực hiện được mong muốn của mình

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc