Tiếng Trung giản thể

临终

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 临终

  1. trên giường chết
    línzhōng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他的临终嘱咐
tā de línzhōng zhǔfù
mệnh lệnh sắp chết của anh ấy
他临终时全家人都守在身旁
tā línzhōng shí quán jiārén dū shǒu zài shēnpáng
cả gia đình đã ở bên cạnh anh ấy trên giường bệnh
他在临终之时原谅了她
tā zài línzhōng zhī shí yuánliàng le tā
anh ấy đã tha thứ cho cô ấy trên giường bệnh
临终关怀所
línzhōngguānhuái suǒ
nhà tế bần
临终时的祈祷
línzhōng shí de qídǎo
lời cầu nguyện sắp chết
有什么临终遗愿吗?
yǒu shénme línzhōng yíyuàn ma ?
bạn có điều ước cuối cùng không?

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc