Trang chủ>为人所知

Tiếng Trung giản thể

为人所知

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 为人所知

  1. như đã biết
    wéi rén suǒ zhī
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

真理永远为人所知
zhēnlǐ yǒngyuǎn wéirén suǒzhī
sự thật luôn được biết
煤早已为人所知能够释放易燃气体这一点
méi zǎoyǐ wéirén suǒzhī nénggòu shìfàng yìrán qìtǐ zhèyīdiǎn
Khả năng giải phóng khí dễ cháy của than đá đã được biết đến từ lâu.
莎士比亚为人所知一生中的某些部分永远不会
suōshìbǐyà wéirén suǒzhī yīshēng zhōngde mǒuxiē bùfèn yǒngyuǎn búhuì
một số phần trong cuộc đời của Shakespeare sẽ luôn là ẩn số
一个为人所知的故事
yígè wéirén suǒzhī de gùshì
lịch sử chưa được biết đến với nhiều người

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc