Ví dụ câu
对祖国应尽的义务
duì zǔguó yīng jìn de yìwù
nghĩa vụ đối với đất mẹ
逃避义务
táobì yìwù
trốn tránh nhiệm vụ của một người
公民的义务
gōngmín de yìwù
nghĩa vụ của công dân
有义务帮助学习差的同学
yǒu yìwù bāngzhù xuéxí chà de tóngxué
có nghĩa vụ giúp đỡ học sinh học kém.