Thứ tự nét
Ví dụ câu
退房之后能不能寄存行李?
tuì fáng zhīhòu néngbùnéng jìcún xínglǐ ?
chúng tôi có thể cất hành lý của mình sau khi trả phòng không?
突然死亡之后
tūrán sǐwáng zhīhòu
sau cái chết đột ngột
洪水之后
hóngshuǐ zhīhòu
sau trận lụt
不久之后
bùjiǔ zhīhòu
ngay sau đó