Tiếng Trung giản thể
乐于助人
Thứ tự nét
Ví dụ câu
他总是乐于助人
tā zǒngshì lèyúzhùrén
anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ
他是名乐于助人的医生
tāshì míng lèyúzhùrén de yīshēng
anh ấy là một bác sĩ hữu ích
我乐于助人有个好丈夫,心地善良又
wǒ lèyúzhùrén yǒu gè hǎo zhàngfū , xīndì shànliáng yòu
Tôi có một người chồng tốt, anh ấy tốt bụng và luôn giúp đỡ người khác