Thứ tự nét
Ví dụ câu
在乐队奏乐时
zài yuèduì zòuyuè shí
khi dàn nhạc chơi
乐队有二十二人
yuèduì yǒu èrshíèr rén
có hai mươi hai người trong dàn nhạc
乐队指挥
yuèduì zhǐhuī
một chỉ huy dàn nhạc
独奏家和乐队
dúzòujiā hé yuèduì
một nghệ sĩ độc tấu và một dàn nhạc
父母的乐队
fùmǔ de yuèduì
ban nhạc của cha mẹ
摇滚乐队
yáogǔn yuèduì
một ban nhạc rock
新生代乐队
xīnshēngdài yuèduì
một ban nhạc thế hệ mới
乐队的现场表演
yuèduì de xiànchǎng biǎoyǎn
một buổi biểu diễn trực tiếp của ban nhạc