Thứ tự nét
Ví dụ câu
书包太重了,挂不住
shūbāo tài zhòngle , guàbúzhù
túi quá nặng để treo vào
老师从书包里拿出来一本书
lǎo shīcóng shūbāo lǐ ná chūlái yī běn shū
giáo viên lấy ra một cuốn sách từ danh mục đầu tư
拎着书包上学校
līnzháo shūbāo shàngxué xiào
đi học với cặp sách
鼓鼓囊囊的书包
gǔgǔnāngnāng de shūbāo
cặp học sinh đầy đặn
挎书包
kuà shūbāo
mang cặp sách trên vai