Tiếng Trung giản thể

买单

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 买单

  1. thanh toán hóa đơn
    mǎidān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

向服务员示意买单
xiàng fúwùyuán shìyì mǎidān
để ra hiệu cho người phục vụ mang séc
主动提出买单
zhǔdòng tíchū mǎidān
đề nghị nhận séc
由我买单
yóu wǒ mǎidān
món ăn của tôi
为此买单
wèicǐ mǎidān
để trả tiền cho nó
为名牌服装买单
wéi míngpáifúzhuāng mǎidān
trả tiền cho quần áo hàng hiệu

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc