Thứ tự nét

Ý nghĩa của 争

  1. tranh luận, tranh chấp
    zhēng
  2. cạnh tranh, tranh giành, phấn đấu
    zhēng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

别和他争了
bié hé tā zhēng le
đừng tranh luận với anh ấy
做无谓的口舌之争
zuò wúwèide kǒushé zhī zhēng
để tạo ra một cuộc tranh cãi vô nghĩa bằng lời nói
不必再争了
bùbì zàizhēng le
không có ích gì để tranh cãi thêm
争论不休
zhēnglùnbùxiū
tranh luận liên tục
在争什么?
zài zhēng shénme ?
bạn đang tranh cãi về điều gì
争遗产
zhēng yíchǎn
kiện đòi thừa kế
冠军争夺战
guànjūn zhēngduó zhàn
cuộc đua danh hiệu
力争上游
lìzhēngshàngyóu
phấn đấu cho những điều tốt nhất
一争高下
yī zhēng gāoxià
để cạnh tranh
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc