Tiếng Trung giản thể
事业心
Thứ tự nét
Ví dụ câu
现在女孩子那么有事业心
xiànzài nǚháizǐ nàme yǒu shìyèxīn
các cô gái bây giờ rất táo bạo
具有强烈事业心的人通常会成功
jùyǒu qiángliè shìyèxīn de rén tōngcháng huì chénggōng
những người có tham vọng nghề nghiệp mạnh mẽ thường thành công
看起来,你是个颇有事业心的
kànqǐlái , nǐ shì gè pō yǒu shìyèxīn de
bạn trông giống như một chuyên gia thực sự
一个有事业心的人
yígè yǒu shìyèxīn de rén
người dám nghĩ dám làm