Trang chủ>事业心

Tiếng Trung giản thể

事业心

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 事业心

  1. tham vọng nghề nghiệp
    shìyèxīn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

现在女孩子那么有事业心
xiànzài nǚháizǐ nàme yǒu shìyèxīn
các cô gái bây giờ rất táo bạo
具有强烈事业心的人通常会成功
jùyǒu qiángliè shìyèxīn de rén tōngcháng huì chénggōng
những người có tham vọng nghề nghiệp mạnh mẽ thường thành công
看起来,你是个颇有事业心的
kànqǐlái , nǐ shì gè pō yǒu shìyèxīn de
bạn trông giống như một chuyên gia thực sự
一个有事业心的人
yígè yǒu shìyèxīn de rén
người dám nghĩ dám làm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc