Trang chủ>五官端正

Tiếng Trung giản thể

五官端正

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 五官端正

  1. để có các tính năng thường xuyên
    wǔguān duānzhèng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我的爸爸五官端正
wǒ de bàbà wǔguān duānzhèng
bố tôi có các tính năng thường xuyên
那张五官端正的脸
nà zhāng wǔguān duānzhèng de liǎn
khuôn mặt đó với các tính năng thông thường
他身体高大,五官端正
tā shēntǐ gāodà , wǔguān duānzhèng
anh ấy cao và có các đặc điểm bình thường

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc