Thứ tự nét
Ví dụ câu
要不是的亲眼看见了,我不会相信
yàobù shìde qīnyǎn kànjiàn le , wǒ búhuì xiāngxìn
nếu tôi không nhìn thấy nó tận mắt, tôi sẽ không tin nó
他亲眼看见这意外事故
tā qīnyǎn kànjiàn zhè yìwài shìgù
anh ấy đã chứng kiến vụ tai nạn
亲眼看见
qīnyǎn kànjiàn
để nhìn tận mắt