Trang chủ>人满为患

Tiếng Trung giản thể

人满为患

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 人满为患

  1. quá đông
    rén mǎn wéi huàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

节日不堪,人满为患期间,人们可以看到火车上拥挤
jiérì bùkān , rénmǎnwéihuàn qījiān , rénmén kěyǐ kàndào huǒchē shàng yōngjǐ
trong lễ hội, có thể thấy các chuyến tàu đông đúc và đầy

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc