Tiếng Trung giản thể
什么时候
Thứ tự nét
Ví dụ câu
什么时候开始?
shénmeshíhòu kāishǐ ?
khi nào nó bắt đầu?
你最近什么时候见过他?
nǐ zuìjìn shénmeshíhòu jiàn guò tā ?
lần cuối bạn gặp anh ấy là khi nào?
银行什么时候关门?
yínháng shénmeshíhòu guānmén ?
ngân hàng đóng cửa lúc mấy giờ?
你什么时候下班?
nǐ shénmeshíhòu xiàbān ?
mấy giờ bạn tan sở?