Thứ tự nét
Ví dụ câu
她将演奏什么样的角色?
tā jiāng yǎnzòu shímóyàng de juésè ?
cô ấy sẽ đóng vai nhân vật nào?
运动寿命有什么样的影响?
yùndòng shòumìng yǒu shímóyàng de yǐngxiǎng ?
Tuổi thọ nghề nghiệp có ảnh hưởng gì?
你们提供什么样的办公家具?
nǐmen tígōng shímóyàng de bàngōng jiājù ?
bạn cung cấp loại nội thất văn phòng nào?
你有些什么样的香水?
nǐ yǒuxiē shímóyàng de xiāngshuǐ ?
bạn có loại nước hoa nào?