Tiếng Trung giản thể
什么的
Thứ tự nét
Ví dụ câu
随便带点饮料什么的
suíbiàn dài diǎn yǐnliào shénmede
mang theo bất kỳ đồ uống nào và như vậy
修个机器,换个零件什么的
xiū gè jīqì , huàn gè língjiàn shénmede
để sửa máy, thay thế các chi tiết, v.v.
看小说什么的
kàn xiǎoshuō shénmede
đọc tiểu thuyết, v.v.