Thứ tự nét
Ví dụ câu
仍有赢利
réng yǒu yínglì
vẫn tạo ra lợi nhuận
仍需推动男女平等
réng xū tuīdòng nánnǚpíngděng
vẫn cần thúc đẩy bình đẳng giới
这些措施仍跟不上需要
zhèixiē cuòshī réng gēnbùshàng xūyào
những biện pháp như vậy vẫn thiếu những gì cần thiết
仍处于开发阶段
réng chǔyú kāifā jiēduàn
vẫn đang trong giai đoạn phát triển