Thứ tự nét
Ví dụ câu
付出高价
fùchū gāojià
trả giá cao hơn
不付出劳动
bù fùchū láodòng
không phải thực hiện lao động
付出任何代价
fù chūrèn hé dàijià
phải trả bất kỳ giá nào
付出全部精力
fùchū quánbù jīnglì
dành tất cả sức mạnh của một người
付出汗水
fù chūhàn shuǐ
dành nhiều nỗ lực