Tiếng Trung giản thể

付钱

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 付钱

  1. trả tiền
    fùqián
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

以后付钱也行
yǐhòu fùqián yě háng
thanh toán sau cũng được
这次由我来付钱
zhècì yóu wǒ lái fùqián
Tôi sẽ trả lần này
付钱给他们
fùqián gěi tāmen
trả cho họ
分别付钱
fēnbié fùqián
thanh toán riêng
为我们俩付钱
wéi wǒmen liǎng fùqián
trả tiền cho cả hai chúng tôi

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc