Tiếng Trung giản thể
付钱
Thứ tự nét
Ví dụ câu
以后付钱也行
yǐhòu fùqián yě háng
thanh toán sau cũng được
这次由我来付钱
zhècì yóu wǒ lái fùqián
Tôi sẽ trả lần này
付钱给他们
fùqián gěi tāmen
trả cho họ
分别付钱
fēnbié fùqián
thanh toán riêng
为我们俩付钱
wéi wǒmen liǎng fùqián
trả tiền cho cả hai chúng tôi