Tiếng Trung giản thể
以…为
Thứ tự nét
Ví dụ câu
以背景为出发点
yǐ bèijǐng wéi chūfādiǎn
lấy bối cảnh làm điểm khởi đầu
以孩子为骄傲
yǐ háizǐ wéi jiāoào
tự hào về những đứa con của mình
以法律为依据
yǐ fǎlǜ wéi yījù
dựa trên luật pháp
以人民的利益为前提
yǐ rénmín de lìyì wéi qiántí
coi lợi ích của mọi người là tiền đề