Trang chủ>以…为主

Tiếng Trung giản thể

以…为主

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 以…为主

  1. lấy làm chính
    yǐ…wéizhǔ
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

国民经济以农业为主
guómínjīngjì yǐ nóngyè wéizhǔ
nền kinh tế quốc dân chủ yếu là nông nghiệp
疾病应以预防为主
jíbìng yīng yǐ yùfángwéizhǔ
bệnh cần được ngăn ngừa
传统家庭以男性为主
chuántǒng jiātíng yǐ nánxìng wéizhǔ
gia đình truyền thống do nam giới thống trị
以当前任务为主
yǐ dāngqián rènwù wéizhǔ
tập trung vào nhiệm vụ hiện tại

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc