Tiếng Trung giản thể
以…为主
Thứ tự nét
Ví dụ câu
国民经济以农业为主
guómínjīngjì yǐ nóngyè wéizhǔ
nền kinh tế quốc dân chủ yếu là nông nghiệp
疾病应以预防为主
jíbìng yīng yǐ yùfángwéizhǔ
bệnh cần được ngăn ngừa
传统家庭以男性为主
chuántǒng jiātíng yǐ nánxìng wéizhǔ
gia đình truyền thống do nam giới thống trị
以当前任务为主
yǐ dāngqián rènwù wéizhǔ
tập trung vào nhiệm vụ hiện tại