以上

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 以上

  1. nhiều hơn, hơn
    yǐshàng
  2. biết trước
    yǐshàng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

以上十万人
yǐshàng shíwàn rén
hơn một trăm nghìn người
五岁以上的孩子们
wǔsuì yǐshàng de háizǐmén
trẻ em từ năm tuổi trở lên
二楼以上
èrlóu yǐshàng
tầng hai trở lên
一半以上
yībàn yǐshàng
hơn một nửa
以上合作伙伴
yǐshàng hézuò huǒbàn
các đối tác nói trên
鉴于以上两点
jiànyú yǐshàng liǎngdiǎn
theo quan điểm của hai điểm trên
以上这些简单的步骤
yǐshàng zhèixiē jiǎndānde bùzhòu
những bước đơn giản ở trên
以上措施仍然不够
yǐshàng cuòshī réngrán bùgòu
biện pháp trên sẽ không đủ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc