Trang chủ>以人为本

Tiếng Trung giản thể

以人为本

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 以人为本

  1. hướng về con người
    yǐ rén wéi běn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

必须坚持以人为本
bìxū jiānchí yǐrénwéiběn
chúng ta phải luôn đặt con người lên hàng đầu
强调以人为本的发展
qiángdiào yǐrénwéiběn de fāzhǎn
nhấn mạnh sự phát triển lấy con người làm trung tâm
奉行以人为本的原则
fèngxíng yǐrénwéiběn de yuánzé
theo đuổi nguyên tắc hướng vào con người

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc