Tiếng Trung giản thể

传唱

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 传唱

  1. để truyền lại một bài hát
    chuánchàng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

这个故事在远近传唱
zhègègùshì zài yuǎnjìn chuánchàng
câu chuyện đã được kể xa và rộng
这的歌曲也许是世界上被传唱最多
zhè de gēqǔ yěxǔ shì shìjièshàng bèi chuánchàng zuìduō
nó có lẽ là bài hát được biểu diễn nhiều nhất trên thế giới
千古传唱
qiāngǔ chuánchàng
hát qua các thời đại
我你的英雄事迹确信吟游诗人会代代传唱
wǒ nǐ de yīngxióngshìjì quèxìn yínyóu shīrén huì dàidài chuánchàng
Tôi không nghi ngờ gì rằng những tấm bảng sẽ hát về chiến tích của bạn trong nhiều năm tới

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc