Tiếng Trung giản thể
但凡
Thứ tự nét
Ví dụ câu
但凡做好想做的,都要把它
dànfán zuòhǎo xiǎng zuò de , dū yào bǎ tā
trong mọi trường hợp bạn muốn làm điều gì đó, hãy làm điều đó thật tốt
但凡觉得辛苦,便是强求
dànfán juéde xīnkǔ , biànshì qiǎngqiú
trong mọi trường hợp bạn cảm thấy gánh nặng công việc, đây là sự ép buộc
但凡有耳的就该当听
dànfán yǒu ěr de jiù gāidāng tīng
ai có tai để nghe thì nên nghe
但凡同志有困难
dànfán tóngzhì yǒu kùnnán
trong mọi trường hợp khi một người bạn gặp khó khăn