Thứ tự nét

Ý nghĩa của 作

  1. trở thành, trở thành, hoạt động như
    zuò
  2. nấu ăn
    zuò
  3. làm
    zuò
  4. trở thành một kẻ gây rối
    zuō
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

作老师是一生的事业
zuò lǎoshī shì yīshēng de shìyè
trở thành một giáo viên là một công việc của cuộc đời
让孩子去作医生吧
ràng háizǐ qù zuò yīshēng bā
hãy để đứa trẻ làm bác sĩ
好人太难作
hǎorén tài nán zuò
thật khó để trở thành một người tốt
作教员
zuò jiàoyuán
là một giáo viên
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc