Thứ tự nét

Ý nghĩa của 倍

  1. lần, bội số
    bèi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

可以接受标准的四倍
kěyǐ jiēshòu biāozhǔn de sì bèi
gấp bốn lần mức chấp nhận được
重两倍
zhòng liǎng bèi
nặng hơn hai lần
减少三倍
jiǎnshǎo sān bèi
giảm 3 lần
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc