Ý nghĩa của 倒

  1. để đổ, để lắc ra
    dào
  2. ngược lại
    dào
  3. để điều chỉnh sự thay đổi
    dào
  4. rơi, lật đổ; lộn ngược
    dǎo
  5. tuy nhiên, thực sự
    dào
  6. lùi lại
    dào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

倒进暖水瓶里
dǎo jìn nuǎnshuǐpíng lǐ
đổ vào phích nước
往杯里倒水
wǎngbēi lǐ dǎo shuǐ
rót nước vào ly
把粮食倒进缸去
bǎ liángshí dǎo jìngāng qù
đổ ngũ cốc vào bình
把油倒在桶里
bǎ yóu dǎo zài tǒng lǐ
đổ dầu vào xô
病人情况不但没有好转,倒恶化了
bìngrén qíngkuàng bùdàn méiyǒu hǎozhuǎn , dǎo èhuà le
bệnh nhân không tốt hơn mà còn trở nên tồi tệ hơn
房子虽然不大,倒挺实用的
fángzǐ suīrán bùdà , dǎo tǐng shíyòng de
ngôi nhà không lớn nhưng nó phù hợp với nhu cầu của chúng tôi
都春天了,倒下起雪了
dū chūntiān le , dǎo xià qǐ xuě le
bây giờ là mùa xuân, nhưng tuyết rơi
你忘了,我倒记得
nǐ wàng le , wǒ dǎo jìde
bạn quên, tôi nhớ
倒一下座位
dǎo yīxià zuòwèi
đổi chỗ
在这里汽车倒不开
zài zhèlǐ qìchē dǎo bù kāi
xe sẽ không quay đầu ở đây
倒班
dǎobān
ca làm việc
倒手
dǎoshǒu
chuyển từ tay này sang tay khác
倒在地板上
dǎo zài dìbǎn shàng
rơi xuống sàn
倒放
dàofàng
đặt lộn ngược
墙倒了
qiáng dǎo le
bức tường đổ xuống
摔倒
shuāidǎo
rơi xuống
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc