Tiếng Trung giản thể

借光

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 借光

  1. để nhận được lợi ích từ những người khác
    jièguāng
  2. Xin lỗi cho tôi hỏi!
    jièguāng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

借他的光她变成了医生
jiè tā de guāng tā biànchéng le yīshēng
cô ấy trở thành một bác sĩ, lợi dụng sự bảo trợ của anh ấy
能光来这里,是借了他的
néng guāng lái zhèlǐ , shì jiè le tā de
Tôi có thể đến đây nhờ anh ấy
借光,让我走过去吧
jièguāng , ràng wǒ zǒu guò qù bā
xin lỗi, hãy để tôi đi qua

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc