Tiếng Trung giản thể

值日

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 值日

  1. làm nhiệm vụ
    zhírì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

轮到我做值日了
lúndào wǒ zuò zhírì le
đến lượt tôi làm nhiệm vụ
值日的同学
zhírì de tóngxué
sinh viên nghĩa vụ
他今天值日
tā jīntiān zhírì
anh ấy đang làm nhiệm vụ hôm nay
明天你值日
míngtiān nǐ zhírì
bạn có nhiệm vụ vào ngày mai
轮流值日
lúnliú zhírì
thay phiên nhau làm nhiệm vụ
值日表
zhírìbiǎo
lịch làm việc

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc