Tiếng Trung giản thể
偏好
Thứ tự nét
Ví dụ câu
品牌偏好
pǐnpái piānhǎo
sở thích thương hiệu
职业偏好
zhíyè piānhǎo
sở thích nghề nghiệp
消费者偏好
xiāofèizhě piānhǎo
sở thích người tiêu dùng
在?这种情况下,偏好是否重要
zài ? zhèzhǒngqíngkuàng xià , piānhǎo shìfǒu zhòngyào
trong những trường hợp như vậy, sở thích có quan trọng không?