Tiếng Trung giản thể

做主

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 做主

  1. để vứt bỏ, cho hộ gia đình
    zuòzhǔ
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我选择为自己打工,让自己做主
wǒ xuǎnzé wéi zìjǐ dǎgōng , ràng zìjǐ zuòzhǔ
Tôi chọn làm việc cho chính mình, làm ông chủ của chính mình
这只是表面应酬家店是老板娘做主,老板
zhè zhǐshì biǎomiàn yìngchóu jiādiàn shì lǎobǎnniáng zuòzhǔ , lǎobǎn
chủ chỉ tiếp khách, còn bà chủ quản lý cửa hàng
谁出钱,谁做主
shuí chūqián , shuí zuòzhǔ
ai trả tiền là người chịu trách nhiệm
这不是我们能做主的
zhèbù shì wǒmen néng zuòzhǔ de
nó không phụ thuộc vào chúng tôi

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc