Tiếng Trung giản thể
做主
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我选择为自己打工,让自己做主
wǒ xuǎnzé wéi zìjǐ dǎgōng , ràng zìjǐ zuòzhǔ
Tôi chọn làm việc cho chính mình, làm ông chủ của chính mình
这只是表面应酬家店是老板娘做主,老板
zhè zhǐshì biǎomiàn yìngchóu jiādiàn shì lǎobǎnniáng zuòzhǔ , lǎobǎn
chủ chỉ tiếp khách, còn bà chủ quản lý cửa hàng
谁出钱,谁做主
shuí chūqián , shuí zuòzhǔ
ai trả tiền là người chịu trách nhiệm
这不是我们能做主的
zhèbù shì wǒmen néng zuòzhǔ de
nó không phụ thuộc vào chúng tôi